So sánh sản phẩm

Cân tỷ trọng, máy kiểm tra tỷ trọng

  • MÁY KIỂM TRA TRỌNG LƯỢNG RIÊNG NGŨ CỐC GHCS-1000AP

    Model: GHCS-1000AP

    MÁY KIỂM TRA TRỌNG LƯỢNG RIÊNG NGŨ CỐC GHCS-1000AP

    Máy kiểm tra trọng lượng hạt điện tử GHCS-1000AP, Máy kiểm tra trọng lượng riêng ngũ cốc, Máy kiểm tra trọng lượng hạt ngũ cốc có chức năng in, Thiết bị kiểm tra trọng lượng hạt GHCS-1000AP

    Model: GHCS-1000AP

    (GHCS-1000, GHCS-1000A, GHCS-1000AP, GHCS-1000B, GHCS-1000BP, GHCS-1000P)

    Sản xuất tại: Trung Quốc

    Giá LH: 0983.49.67.69 - 0989.49.67.69 - 0985.92.67.69

    Email: buiduyhuu@gmail.com, huuhaotse@gmail.com

    Máy đo thể tích hạt GHCS-1000AP là một dụng cụ chuyên dụng để đo cấp độ thức ăn. Nó không chỉ có thể đo hạt kê, lúa mì, lúa miến và các hạt nhỏ khác của hạt, mà còn có thể đo ngũ cốc hạt đậu nành và các hạt bọ hạt lớn khác. Dòng Máy đo trọng lượng khối này áp dụng kết quả kiểm tra hiển thị số và tự động in phép đo, công nghệ cân điện tử, với các đặc tính của vận hành dễ dàng, độ chính xác cao và tốc độ kiểm tra cao. Đây là một công cụ thiết yếu cho các phòng giám sát chất lượng, xử lý thực phẩm, nghiên cứu, nông nghiệp, sinh sản, trường học...

    - Mật độ khối (trọng lượng riêng) là một trong những hạng mục kiểm tra cần thiết khi mua ngũ cốc. Thiết bị đo mật độ khối hạt được phát triển theo yêu cầu của GB1353-2009 “Corn” New International để đo mật độ khối hạt và GB/T5498 “Phương pháp kiểm tra mật độ khối lượng lớn kiểm tra hạt và dầu và dầu”. Nó được sử dụng để đo lúa mì, ngô… Dụng cụ chuyên nghiệp để đo trọng lượng hạt còn được gọi là trọng lượng lúa mì và trọng lượng ngô.

    Đặc điểm của dụng cụ đo thể tích hạt GHCS-1000AP

    - Nó có thể đo không chỉ các loại hạt nhỏ như kê, lúa mì, lúa miến mà còn cả các loại hạt lớn như ngô và đậu nành.

    - Vận hành dễ dàng, độ chính xác cao và tốc độ đo nhanh.

    Thông số kỹ thuật máy kiểm tra trọng lượng ngũ cốc GHCS-1000AP

    Tải trọng tối đa1000g ± 2g

    - Độ phân giải cân: 1g

    - Dung tích thử nghiệm: 1000ml ± 1,5ml

    - Nguồn đin: AC 220V ± 10V 50 HZ

    - Nhiệt độ làm việcĐộ ẩm tương đối 5ºC-40ºC: <90%RH

    - Đường kính miệng không kín: hạt lớn 30mm 50mm

    Chế độ đokết hợp đo

    Kích thước530 x 230 x 405mm

    Trọng lượng12kg

    Giá: Liên hệ
    Mua nhanh
  • CÂN ĐO TỶ TRỌNG HẠT NHỰA, TẤM NHỰA, CAO SU, CHẤT RẮN LỎNG

    Model: DH-300

    CÂN ĐO TỶ TRỌNG HẠT NHỰA, TẤM NHỰA, CAO SU, CHẤT RẮN LỎNG

    Cân tỷ trọng DH-300, DH-600, DH-900, DH-1200, DH-2000

    Model: DH-300

    Xuất xứ: Trung Quốc

    Giá LH: 0983.49.67.69 – 0989.49.67.69 - 0985.92.67.69

    Email: buiduyhuu@gmail.com, huuhaotse@gmail.com

    Ứng dụng cân đo tỷ trọng DH-300:

    Cân đo tỷ trọng DH-300 dùng trong phòng thí nghiệm cao su , nhựa, cáp các loại, hợp kim cứng, thủy tinh và các loại vật liệu mới…

    Tiêu chuẩn: Theo tiêu chuẩn ASTM D792, GB/T1033,GB/T2951,JIS K6268,ISO 2781,ISO 1183,GB/T208,GB/T5163,GB/T 1933, v.v.

    Cân đo tỷ trọng DH-300 là một trong những máy đo mật độ đã được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, là phương tiện của nước, giá trị mật độ có thể được hiển thị sau hai bước. So với máy đo mật độ truyền thống, không có tính toán bằng tay, thuận tiện hơn.

    Với tấm thử nghiệm ép phun đã hoàn thành và bồn nước có độ trong suốt cao được tích hợp trong PC nhập khẩu. Người kiểm tra có thể kiểm tra các mẫu trong nước một cách rõ ràng.

    - Dây treo làm bằng thép không gỉ 0,5mm vuông góc với vỏ bọc, sẽ không chạm vào bồn nước, do đó có thể đảm bảo độ chính xác của kết quả thử nghiệm.

    Cân tỷ trọng chất rắn DH-300 cũng có thể được áp dụng cho kim loại, bột, gốm sứ, vật liệu chống cháy, vật liệu từ tính, bộ phận cơ khí, khoáng sản và đá, xi măng, kim loại quý, đồ trang sức

    Thông số chính cân đo tỷ trọng DH-300:

    - Độ phân giải: 0.001 g/cm3

    Trọng lượng tối đa: 300g

    Trọng lượng nhỏ nhất: 0.005g

    Phạm vi đo: 0.001 - 99.999 g/cm3

    Kích thước đóng gói: 42 x 16 x 32cm

    Cân đo tỷ trọng, Cân tỷ trọng, máy đo tỷ trọng DH-300, DH-600, DH-900, DH-1200, DH-2000

    - Tiêu chuẩn: ASTM D792, B/T1033, GB/T2951, JIS K6268, ISO 2781, ISO 1183, GB/T208, GB/T5163, GB/T1933

    Thông số kỹ thuật Cân đo tỷ trọng DH-300, DH-600, DH-900, DH-1200, DH-2000:

    - Độ phân giải mật độ: 0.001 g/cm3

    - Khối lượng tối đa (tùy chọn loại): 300g, 600g, 900g, 1200g, 2000g

    - Khối lượng mẫu tối thiểu: 0.01g

    - Dải đo tỷ trọng: 0.001 - 99.999g/cm3

    Tính năng Cân đo tỷ trọng DH-300, DH-600, DH-900, DH-1200, DH-2000:

    - Kiểm tra nhanh chóng hiệu quả ứng dụng nhiều trong các phòng thí nghiệm cũng như trong khu vực sản suất.

    Hạt nhựa, các tấm film, cao su, bột canxi cacbonat, và rất nhiều vật liệu khác có thể test nhanh chóng

    - Trang bị hệ thống tự động theo dõi khối lượng, đưa ra cảnh báo khi kết thúc

    (Nếu chất lỏng khác nước đươc sử dụng để đo lường thì cần phải bù dung dịch)

    - Giao tiếp RS232C, máy in DE-40 là tùy chọn để kết nối với máy tính với thiết bị này.

    Quy trình Cân đo tỷ trọng DH-300, DH-600, DH-900, DH-1200, DH-2000: 

    - Đặt mẫu lên khuôn test để đo khối lượng trong không khí sau đó ấn nút enter

    - Đặt mẫu vào nước để đo khối lượng mẫu trong nước sau đó bấm enter

    - Quá trình tính toán tự động sẽ đưa ra kết quả như hình dưới.

    Giá: Liên hệ
    Mua nhanh
  • MÁY KIỂM TRA VÀNG NGUYÊN CHẤT AU-200K

    Model:

    MÁY KIỂM TRA VÀNG NGUYÊN CHẤT AU-200K

    Thiết bị kiểm tra vàng nguyên chất AU-200K, Cân kiểm tra độ tinh khiết vàng, Máy kiểm tra Carat vàng, Máy phân tích vàng nguyên chất…

    Model: AU-300K, AU-600K, AU-900K

    AU-120K, AU-200K

    AU-1200K, AU-2000K, AU-3000K

    Hãng SX: Dahometer- Trung Quốc

    Giá LH: 0983.49.67.69 – 0989.49.67.69- 0985.92.67.69

    Email: buiduyhuu@gmail.com, huuhaotse@gmail.com

    Máy kiểm tra vàng nguyên chất AU-200K, Cân kiểm tra độ tinh khiết vàng, Máy kiểm tra Carat vàng, Máy phân tích vàng giá r

    Ứng dụng: Cầm đồ, ngành trang sức, ngành ngân hàng, trung tâm kiểm tra trang sức, ngành khai thác mỏ, tái chế kim loại quý, phòng thí nghiệm nghiên cứu vật liệu kim loại quý...

    - Dòng thiết bị này là những sản phẩm được cập nhật và nâng cấp đáng kể. So với các sản phẩm cạnh tranh khác, thiết bị tập trung vào việc nâng cao độ phân giải cân, đơn giản hóa quy trình vận hành và phương pháp vận hành, nâng cấp chức năng ứng dụng phần mềm, cải thiện độ tin cậy của kết quả đo. Cung cấp ba mô hình đo hàm lượng vàng, bạch kim, bạc và một mô hình đo hợp kim.

    Không cần gói mẫu. Giá trị sau có thể được hiển thị chính xác và nhanh chóng chỉ với hai quy trình:

    - Giá trị karat, phần trăm hàm lượng, mật độ đối với vàng

    - Giá trị PT, phần trăm hàm lượng, mật độ đối với bạch kim

    Giá trị S, phần trăm hàm lượng, mật độ đối với bạc

    Phần trăm hàm lượng, mật độ đối với hợp kim khác.

    Loại đo:

    Kim loại quý. Chẳng hạn như vàng, vàng Karat, bạch kim, bạc.

    Kim loại hỗn hợp hoặc kim loại hợp kim khác.

    - Vật liệu trang sức. Chẳng hạn như nhẫn, vòng cổ, vòng tay, dây đồng hồ, khóa thắt lưng, thỏi vàng, thỏi vàng, tượng, đồng xu...

    Lưu ý không thể kiểm tra các sản phẩm sau:

    Sản phẩm có phần bên trong rỗng;

    Sản phẩm được đính đá quý

    - Sản phẩm có tỷ trọng rất gần với kim loại quý.

    Đặc điểm:

    Phân biệt vàng, vàng Karat, bạch kim, bạc, và các kim loại quý khác là hàng thật hay không.

    - Kiểm tra độ tinh khiết của vàng, vàng Karat, bạch kim, bạc để xác nhận hàm lượng được đánh dấu có chính xác hay không.

    - Không cần cắt mẫu; cũng có thể đo ngay lập tức.

    Có thể chuyển sang đo Karat và tỷ lệ phần trăm độ tinh khiết của vàng-bạc-đồng, vàng-đồng, vàng-bạc tương ứng.

    Chức năng đo tỷ trọng và thang đo gam thông thường.

    Nước hoặc cồn sẽ là môi trường trung gian.

    Chức năng cài đặt nhiệt độ nước thực tế.

    Thông s k thut

    Model: AU-300K

    - Giải cân Max: 300g/0.005g – đ phân gii t trng: 0.001g/cm3

    -  Phong cách: Nóng bỏng và Cổ điển

    Trọng lượng mẫu tối thiểu: 4g

    - Kích thước bể (LxWxH): 15.3 x 10.7 x 9.3 cm

    Model: AU-600K

    - Giải cân Max: 600g/0.005g – đ phân gii t trng: 0.001g/cm3

    -  Phong cách: Nóng bỏng và Cổ điển

    Trọng lượng mẫu tối thiểu: 4g

    - Kích thước bể (LxWxH): 15.3 x 10.7 x 9.3 cm

    Model: AU-900K

    - Giải cân Max: 900g/0.01g – đ phân gii t trng: 0.001g/cm3

    -  Phong cách: Nóng bỏng và Cổ điển

    Trọng lượng mẫu tối thiểu: 5g

    - Kích thước bể (LxWxH): 15.3 x 10.7 x 9.3 cm

    Model: AU-120K

    - Giải cân Max: 120g/0.001g – đ phân gii t trng: 0.001g/cm3

    -  Phong cách: Đ chính xác cao

    Trọng lượng mẫu tối thiểu: 2g

    - Kích thước bể (LxWxH): 15.3 x 10.7 x 9.3 cm

    Model: AU-200K

    - Giải cân Max: 200g/0.001g – đ phân gii t trng: 0.001g/cm3

    -  Phong cách: Đ chính xác cao

    Trọng lượng mẫu tối thiểu: 2g

    - Kích thước bể (LxWxH): 15.3 x 10.7 x 9.3 cm

    Model: AU-1200K

    - Giải cân Max: 1200g/0.01g – đ phân gii t trng: 0.001g/cm3

    -  Phong cách: Đ chính xác cao

    Trọng lượng mẫu tối thiểu: 5g

    - Kích thước bể (LxWxH): 20.3 x 15.7 x 11.3 cm

    Model: AU-2000K

    - Giải cân Max: 2000g/0.01g – đ phân gii t trng: 0.001g/cm3

    -  Phong cách: Đ chính xác cao

    Trọng lượng mẫu tối thiểu: 5g

    - Kích thước bể (LxWxH): 20.3 x 15.7 x 11.3 cm

    Giá: Liên hệ

    Mua nhanh
Facebook